Những ngữ nghĩa khác Đồng_chí

Trong tiếng Nga, từ tương đương với "đồng chí" là "Tovarishch" (товарищ) có nghĩa là "người cùng hội cùng thuyền, người bạn cùng làm ăn".

Phương Tây từ có nghĩa tương đương là "comrade" (tiếng Anh), "camarade" (tiếng Pháp), "Kamerad", "Kameradin" (tiếng Đức),... nghĩa là "đồng đội, bạn bè", bắt nguồn từ chữ camarada trong tiếng Tây Ban Nha nghĩa là "bạn cùng phòng".

Tại miền Nam Việt Nam trước năm 1975, những người có quan điểm chống Cộng muốn tránh dùng từ "đồng chí", đã dùng một từ Hán Việt có nghĩa gần tương đương là "chiến hữu", gốc Hán là 戰友. Khi chuyển ngữ sang tiếng Anh, cả "đồng chí" lẫn "chiến hữu" đều được dịch là "comrade".

Ở Đài Loan, "Đồng chí" chỉ người đồng tính[1][2]